LƯU HÀNH CỦA KHÍ HUYẾT TRONG 12 GIỜ 十 二 时 辰 气 血 流 注 歌 诀: Giờ Dần khí huyết chạy về Phổi . 寅 时 气 血 注 于 肺 Giờ Mão về Đại Trường, Giờ Thìn về Vị 卯 时 大 肠 辰 时 胃 Tí – Tỳ, Ngọ – Tâm , Mùi – Tiểu Trường. 已 脾 午 心 未 小 肠 Thân – Bàng Quang, Dậu về Thận. 膀 胱 申 注 酉 肾 注. Tuất – Bào Lạc, Hợi - Tam Tiêu. 戍 时 包 络 亥 三 焦 Tý – Đảm, Sửu – Gan, đều định vị. 子 胆 丑 肝 各 定 位 LƯU HÀNH CỦA MÁU TRONG 12 GIỜ 十 二 时 辰 血 液 循 环 歌 Giờ Tý máu chạy lên đỉnh đầu 子 时 血 贯 当 头 顶 Giờ Sửu máu chạy sau mang tai 丑 时 血 走 到 耳 后 Giờ Dần máu chạy về Tim 寅 时 血 走 心 窝 处 Giờ Mẹo máu chạy về hai bên sườn 卯 时血 到 胁 背 部 Giờ Thìn máu chạy về hai bên eo 辰 时 血 流 两 腰 过 Giờ Tỵ máu chạy về Thận 已 时 血 入 肚 肾 肋 Giờ Ngọ máu chảy về hai chân 午 时 血 过两 脚 部 Giờ Mùi máu chảy về huyệt Dũng Tuyền 未 时血 到 涌 泉 穴 Giờ Thân máu chảy về Hội Âm 申 时 血 走 会 阴 处 Giờ Dậu máu chảy về xương sống lưng 酉 时 血 走 脊 梁 骨 Giờ Tuất máu chảy qua Đại Trường 戍 时 血 从 大 肠 过 Giờ Hợi máu chảu đầy sọ đầu. 亥 时血 贯 满 头 骨 http://www.diendancacanh.com/book/Fowl/ly_tieu_long.pdf http://www.diendancacanh.com/book/Fowl/Vo_giang_ho_John_Gilbey.pdf