Em liệt kê sau đây một số từ tiếng Anh cơ bản về các bộ phận bên ngoài của một chú cá cảnh nói chung và Betta nói riêng. Rất mong anh em đóng góp, bổ sung thêm và chỉnh sửa dùm. Còn các bộ phận bên trong cơ thể cá nếu anh em nào rành xin chỉ giúp luôn. Xin cảm ơn nhiều. Từ, thuật ngữ (Phân loại) = Nghĩa sử dụng Caudal (tính từ) = Thuộc đuôi, ở đuôi, phần đuôi Dorsal (tính từ) = Thuộc lưng, ở lưng, phần lưng Anal (tính từ) = Thuộc hậu môn, ở hậu môn, phần hậu môn Pectoral (tính từ) = Thuộc ngực/ức, ở ngực/ức, phần ngực/ức Fin (danh từ) = Vây cá Scale (danh từ) = Vảy cá Pelvic fin (danh từ) = Vây (bơi) chèo Caudal fin (danh từ) = Vây đuôi Dorsal fin (danh từ) = Vây lưng Anal fin (danh từ) = Vây hậu môn (vây bụng) Pectoral fin (danh từ) = Vây ngực/ức (kỳ, ca-vát, cà-là-vạt) Tail (danh từ) = Đuôi (nói chung) Body (danh từ) = Thân (nói chung) Swim Bladder (danh từ) = Bong bóng cá (giúp cá nổi cân bằng trong nước) Gill (danh từ) = Mang cá Operculum (danh từ) = Diềm (bên trong) mang
Bài viết rất hữu ích,mình xin phép được bổ sung ít từ vựng hay gặp trong mục sinh sản Breeding:sự sinh sản Spawn: ép cá Fry: cá bột swimming horizontally:bơi ngang Nest:tổ Bubblenes:tổ bọt infusoria:trùng cỏ Mosquito larvae:lăng quăng